Tập trung khai thác chế tạo keo kết dính
+86 13827207551
Silicone
Keo Acrylic
Keo Epoxy
Keo tức thì
Keo UV
GOODBOND (keo)
Keo kỵ khí
Keo dung môi
Chất kết dính nóng chảy PUR
Vận chuyển
Thợ điện
Thiết bị chiếu sáng
thiết bị gia dụng
Thiết bị đo đạc
在日常电子产品的生产制造中,在结构胶的工作应用场景下,我们所能够接触到的结构胶材质大多数为环氧树脂或者聚氨酯这两种材质,关于在选用和使用这两种材质的结构胶水时,研泰化学应用工程师为大家列举出了一些我们该分辨和注意的问题:
一、有关聚氨酯结构胶的优势与运用
聚氨酯结构胶是指应用于受力结构件胶接场合,其胶层具有弹性和高剪切强度,能承受较大动负荷、静负荷并能长期使用的胶粘剂。通俗地讲,结构型胶粘剂就是代替螺栓、铆钉或焊接等形式用来接合金属、塑料、玻璃、木材等的结构部件,属于长时间经受大载荷、而性能仍可信赖的胶粘剂。
聚氨酯类结构胶强度高,粘接对象(材料)广泛,使用工艺简单易粘接,不需要对被粘接面进行特殊表面处理,可室温固化或热固化,固化时会放热,但最大缺点是耐高温性较差,普通的不超过100℃,较好的也一般不会超过200℃;
二、关于环氧树脂结构胶
环氧结构胶是无溶剂型,液态环氧树脂接着剂,可于常温或加温固化。固化后接着层呈现中等的硬度,因而可承受特强之冲击与震动,接着层具有良好的机械特性,良好的电绝缘性,能够承受温度的变动及挠曲撕裂应力。
环氧树脂结构胶特点是具有宽广的耐温范围,能够快速定位,无需焊接,机械紧固件或柳钉,无腐蚀性,对金属、陶瓷、硫化橡胶、玻璃纤维制成品,以及碳纤维成品等,具有很好粘着性。耐温及耐油性。
然而大家在选胶时,也不能只看材质特点,更要看每款胶粘剂身的特性,如耐温范围,粘接力,固化时间等性能参数是否符合贵司产品实际应用,在选胶、用胶有疑问时,可以随时联络研泰化学应用工程师为您解答,推荐贴合您产品应用的胶粘剂。
研泰化学专业研发生产工业电子胶粘剂,280+款胶粘剂产品,其中结构粘接应用有聚氨酯结构胶,丙稀酸结构胶和环氧树脂结构胶提供选择,可广泛应用于各种电子电器元件的粘接,如汽车、通讯、家电等行业各电子器件,对陶瓷、金属、玻璃、木材以及各种硬质塑料具有良好的粘接效果。如您有胶粘难题,研泰化学敬候您来电垂询。
Trong quá trình xây dựng chất kết dính, các đặc tính khác nhau có liên quan, chẳng hạn như thời gian khô bề mặt, độ sâu đóng rắn, tốc độ đùn, v.v. Tốc độ ...
【Chất kế dính】Hóa chất YANTAI đưa ra phương pháp ngắn gọn về tỷ lệ đùn trong quá trình thi công
【Keo UV】Hóa chất YANTAI nhắc nhở Bạn về sự ảnh hưởng của ánh sáng đối với đặc tính của keo UV trong
【Sơn chống thấm】Tại sao bảng mạch điện PCBA lại cần sử dụng đến Sơn chống thấm?
【Keo EPOXY AB】Hóa chất YANTAI phân tích ngắn gọn tại sao keo AB lại xảy ra hiện tượng bong nứt?